BIÊN BẢN

Thứ sáu - 10/11/2023 08:32
BIÊN BẢN
Niêm yết Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN
năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
cơ sở GDMN năm học 2022-2023 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)
 
 
   

I. Thời gian: Vào hồi 7h30 phút, giờ ngày 02 tháng 6 năm 2023
II. Địa điểm: Tại Bảng Thông báo của Trường Mầm non Keo Lôm.
III. Thành phần
1. Bà Đào Thị Lệ Hồi               - Hiệu trưởng.
2. Bà Nguyễn Thị Hương     - Chủ tịch Công đoàn
3. Bà Lò Thị Hồng                     - Thanh tra nhân dân.
4. Bà Nguyễn Thị Vui               - Thư ký.
IV. Nội dung
    1. Niêm yết công khai Thông báo cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở GDMN năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng giáo dục, thông tin cơ sở vật chất, thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên cơ sở GDMN năm học 2022-2023 (theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT).
    2. Hình thức công khai:
Niêm yết tại Bảng Thông báo của nhà trường.
    3. Thời gian niêm yết:
Thời gian niêm yết: 30 ngày, kể từ ngày 02/6/2023.
    4. Yêu cầu: Toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên xem thông tin các nội dung công khai trên bảng niêm yết.
V. Ý kiến chung
Các thành viên chứng kiến nhất trí 100% nội dung niêm yết.
Biên bản kết thúc lúc 7 giờ 45 phút cùng ngày./.
       
Biểu mẫu 01
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON KEO LÔM 

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2023– 2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1.Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4l/năm, khám sức khỏe 2l/năm.
- SDD = 5,5%; Thấp còi = 5,0 %; Cân nặng cao hơn tuổi = 0%
-  90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 86% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- 86% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
- 85% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4l/năm, khám sức khỏe 2l/năm.
- SDDTNC= 4,5%; SDDTTC= 4,6%
- 95% trẻ thích vận động và 91% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu 97% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 93% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 93% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 94% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá  hằng ngày và đánh giá theo giai đoạn.
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 3,4,5 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT ;Phòng GD&ĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - 89% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
 
 - 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
- Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
 
 

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2022-2023
 
 
   
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ 12-36 tháng tuổi Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 399 133 82 95 89
1 Số trẻ em nhóm ghép 372 133 82 95 62
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 399 133 82 95 89
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập  1  0  0 1  0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 399 133 82 95 89
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 399 133 82 95 89
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 399 133 82 95 89
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em 399 133 82 95 89
1 Strẻ cân nặng bình thường 383  127 77 90 89
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 16          6 05 05 0
3 Strẻ có chiều cao bình thường 382 126 77 90 0
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 17 7 05 05 0
5 Số trẻ thừa cân béo phì  0  0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 399 133 82 95 89
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ  133 133      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 266 0 82 95 89
  
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
 Năm học 2022-2023
 
 
   
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 17 Số 27m2/ trẻ
II Loại phòng học 17 -
1 Phòng học kiên cố 13 -
2 Phòng học bán kiên cố 4 -
3 Phòng học tạm 0 -
4 Phòng học nhờ 0 -
III Số điểm trường 3 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 10.850  27
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 9.490  23,7
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1.180  2,96
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    765 1,9
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 765 1,9
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 150 0,37
4 Diện tích hiên chơi (m2) 220 0,55
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 0  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 45 0,11
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)    180 0,45
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 17 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 10  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 07  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 40 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 27  
1 Máy chiếu 2  
2 Máy tính 25  
3 Máy ảnh 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Máy Phô tô 1  
2 Loa trợ giảng 1  
3 Máy nổ 0  
4 Ti vi 0  
5 Đàn ocgan 10  
6 Đầu đĩa 0  
7 Bàn đúng quy cách 120  
8 Ghế đúng quy cách 350  
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  75m2   150m2   1,1m2
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0    0    0
          (*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07-4-2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24-6-2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 


THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2022-2023
 
 
 
  
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 31 0 0 26  3 2 0 1 16 12  12  10 6 0 
I Giáo viên 25 0 0 21 3 1 0 1 15 9 11 8 6 0
1 Nhà trẻ 5 0 0 5 0 0 0 0 5 0 2 2 1 0
2 Mẫu giáo 20 0 0 16 3 1 0 1 10 9 9 6 5 0
II Cán bquản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 1 2 1 2 0 0
1 Hiệu trưởng 1 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0
2 Phó hiệu trưởng 2 0 0 2 0 0 0 0 1 1 0 2 0 0
III Nhân viên 3 0 0 2 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
1 Nhân viên văn thư 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Nhân viên kế toán 1 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3 Thủ quỹ 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0
4 Nhân viên y tế 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Nhân viên khác 5 0 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0 0
                                                
  Keo Lôm, ngày  02 tháng 6 năm 2023
HIỆU TRƯỞNG

 

Tác giả bài viết: Cô giáo Hiệu trưởng Đào Thị Lệ Hồi

Nguồn tin: MN Keo Lôm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập5
  • Hôm nay594
  • Tháng hiện tại13,134
  • Tổng lượt truy cập616,435
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính