CÔNG KHAI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG

Thứ hai - 20/05/2024 15:58
BIÊN BẢN
Niêm yết Thông báo cam kết chất lượng kiểm định chất lượng cơ sở GDMN
năm học 2023-2024 và Thông báo công khai chất lượng kiểm định chất lượng cơ sở GDMN năm học 2022-2023
 
 

I. Thời gian: Vào hồi 7h30 phút, giờ ngày 06 tháng 6 năm 2023
II. Địa điểm: Tại Bảng Thông báo của Trường Mầm non Keo Lôm.
III. Thành phần
1. Bà Đào Thị Lệ Hồi               - Hiệu trưởng.
2. Bà Nguyễn Thị Hương        - Chủ tịch Công đoàn
3. Bà Lò Thị Hồng                     - Thanh tra nhân dân.
4. Bà Nguyễn Thị Vui               - Thư ký.
IV. Nội dung
1. Niêm yết công khai Thông báo cam kết chất lượng kiểm định giáo dục cơ sở GDMN năm học 2023-2024 và Thông báo công khai kiểm định giáo dục cơ sở GDMN năm học 2022-2023.
2. Hình thức công khai:
Niêm yết tại Bảng Thông báo của nhà trường.
3. Thời gian niêm yết:
Thời gian niêm yết: 30 ngày, kể từ ngày 06/6/2023.
4. Yêu cầu: Toàn thể cán bộ, giáo viên và nhân viên xem thông tin các nội dung công khai trên bảng niêm yết.
V. Ý kiến chung
Các thành viên chứng kiến nhất trí 100% nội dung niêm yết.
Biên bản kết thúc lúc 7 giờ 45 phút cùng ngày./.
       

 

 
 
 
 
 
  PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MẦM NON KEO LÔM
   
         

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở GDMN
 năm học 2023-2024
 
Tiêu chuẩn 1:
Số tiêu chí đạt mức 1: 10/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 10/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 4/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 40%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 1 đạt mức 2
Tiêu chuẩn 2:
Số tiêu chí đạt mức 1: 3/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 3/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 0/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 2 đạt mức 2
Tiêu chuẩn 3:
Số tiêu chí đạt mức 1: 6/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 6/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100 %
Số tiêu chí đạt mức 3: 0/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 3 đạt mức 2
Tiêu chuẩn 4:
Số tiêu chí đạt mức 1: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 4 đạt mức 3
Tiêu chuẩn 5:
Số tiêu chí đạt mức 1: 4/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 4/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 2/ 4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 50%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0
Theo quy định KĐCL:  trường TC 5 đạt mức 2
Tổng chung:
Số tiêu chí đạt mức 1: 25/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  100 %.
Số tiêu chí đạt mức 2: 25/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  100 %
Số tiêu chí đạt mức 3: 8/ 25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 32 %
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  %
Theo quy định KĐCL trường  đạt mức 2

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở GDMN
năm học 2022 – 2023
 
 
1. Báo cáo kết quả tự kiểm tra đánh giá các tiêu chí
Tiêu chuẩn 1:
Tiêu chuẩn 1:
Số tiêu chí đạt mức 1: 10/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 10/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 4/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 40%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/10 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 1 đạt mức 2
Tiêu chuẩn 2:
Số tiêu chí đạt mức 1: 3/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 3/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 0/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/3tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 2 đạt mức 2
Tiêu chuẩn 3:
Số tiêu chí đạt mức 1: 6/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 50%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 2/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 33 %
Số tiêu chí đạt mức 3: 0/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/6 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 3 đạt mức: Không đạt
Tiêu chuẩn 4:
Số tiêu chí đạt mức 1: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 2/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/2 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0%
Theo quy định KĐCL: TC 4 đạt mức 3
Tiêu chuẩn 5:
Số tiêu chí đạt mức 1: 4/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%.
Số tiêu chí đạt mức 2: 4/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 100%
Số tiêu chí đạt mức 3: 2/ 4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 50%
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/4 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 0
Theo quy định KĐCL:  trường TC 5 đạt mức 2
Tổng chung:
Số tiêu chí đạt mức 1: 25/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  100 %.
Số tiêu chí đạt mức 2: 21/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  87,5 %
Số tiêu chí đạt mức 3: 8/ 25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ 32 %
Số tiêu chí đạt mức 4: 0/25 tổng số tiêu chí; tỷ lệ  %
Theo quy định KĐCL:  trường đạt mức 1
2. Những khó khăn, vướng mắc
3. Kiến nghị khắc phục những khó khăn, vướng mắc.
- Nhà trường còn khó khăn về Tiêu chuẩn 3 cơ sở vật chất và thiết bị dạy học cụ thể như sau:
+ Đối với tiêu chí 3.2 nhà trường vẫn còn 05 lớp bán kiên cố, lớp học đã xuống cấp ảnh hưởng đến việc chăm sóc giáo dục trẻ
+ Đối với tiêu chí 3.4 nhà trường còn bếp tạm, làm bằng tôn không đảm bảo cho công tác nuôi dưỡng trẻ, chưa vận hành theo quy định bếp ăn một chiều của trường chuẩn quốc gia.
+ Đối với tiêu chí 3.5 nhà trường còn thiếu các trang thiết bị dạy học, đồ dùng đồ chơi theo thông tư 02.
+ Nhà trường còn thiếu đồ dùng cho công tác bán trú cho trẻ ăn tại trường. (Có tờ trình kèm theo)
- Nhu cầu bổ sung:
+ Nhà trường xin xây dựng 05 lớp học kiên cố.
+ 01 bếp nấu ăn
+ Xin bổ sung thêm đồ dùng trang thiết bị đồ dùng đồ chơi theo thông tư 02: (Có tờ trình kèm theo)
3.1  Những việc nhà trường tự hoàn thiện.
3.2. Những việc đề nghị phòng GD.
- Xin bổ sung nhân sự (cụ thể số lượng, loại hình)
+ Xin bổ sung thêm 01 bảo vệ, 01 phục vụ, 01 nhân viên y tế.
- Hạng mục sửa chữa (tên hạng mục cân, số lượng, diện tích, kích thức cụ thể)
+ Tu sữa 13 phòng lớp học kiên cố, nâng cấp 01 lớp học bán kiên cố.
- Hạng mục xây mới (tên hạng mục cụ thể, số lượng cụ thể, diện tích, kích thước cụ thể)
+ Nâng cấp 01 lớp học bán kiên cố, 08 bếp ăn tạm.
+ Nâng cấp 08 sân chơi.
+ Nâng cấp 1.500m tường bao
- Thiết bị cần mua sắm.
+ Thiết bị đồ dùng dạy học theo thông tư 02 của bộ giáo dục và đào tạo: số lượng 10 bộ.
+ Thiết bị đồ dùng bán trú.
+ Mua sắm 08 bộ đồ dùng đồ chơi ngoài trời.
+ Mua sắm đồ dùng thiết bị y tế, phòng nghệ thuật.
+ Mua sắm máy tính, máy in, bàn ghế tiếp khách phòng ban giám hiệu.
+ Bổ sung 06 tủ tài liệu.
+ Bổ sung 03 tủ cấp đông chứa thực phẩm, 05 tủ lưu mẫu thức ăn.
+ Bổ sung 01 bộ tăng âm loa đài phòng hội đồng.
                                         Keo Lôm, ngày  06  tháng 6 năm 2023
                                    HIỆU TRƯỞNG
 

Tác giả bài viết: Cô giáo Đào Thị Lệ Hồi

Nguồn tin: MN Keo Lôm

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

LIÊN KẾT WEBSITE

 

 

 

 

HỖ TRỢ KỸ THUẬT
THỐNG KÊ
  • Đang truy cập11
  • Hôm nay363
  • Tháng hiện tại20,464
  • Tổng lượt truy cập514,140
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Chế độ giao diện đang hiển thị: Tự độngMáy Tính