Trường Mầm Non Keo Lôm, huyện Điện Biên Đông, tỉnh Điện Biên

https://mnkeolom.pgddienbiendong.edu.vn


THÔNG BÁO

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2023– 2024
 
STT Nội dung Nhà trẻ Mu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được 1.Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4l/năm, khám sức khỏe 2l/năm.
- SDD = 5,5%; Thấp còi = 5,0 %; Cân nặng cao hơn tuổi = 0%
-  90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 86% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.
- 86% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.
- 85% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.
 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.
- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.
100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe 4l/năm, khám sức khỏe 2l/năm.
- SDDTNC= 4,5%; SDDTTC= 4,6%
- 95% trẻ thích vận động và 91% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.
2. Giáo dục.
- Phấn đấu 97% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
- 93% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.
- 93% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.
- 94% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.
- 100% trẻ mẫu giáo lớn nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện - 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ được đánh giá  hằng ngày và đánh giá theo giai đoạn.
- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN mới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.
- 100% trẻ 3,4,5 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở GD&ĐT ;Phòng GD&ĐT.
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  - 89% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
 
 - 95% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  
 - Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
Cơ sở vật chất đảm bảo đủ điều kiện chăm sóc, giáo dục trẻ theo Điều lệ trường mầm non; đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học đảm bảo theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11-2-2010, Thông tư số 34/2013 và Văn bản hợp nhất tháng 3-2015 (đủ về số lượng và đảm bảo về chất lượng).
- Đội ngũ CBQL,GV,NV đạt trình độ đào tạo từ chuẩn trở lên, được bồi dưỡng thường xuyên đáp ứng nhu cầu về đổi mới giáo dục và đào tạo.
- Sự phối kết hợp chặt chẽ giữa cha mẹ học sinh và nhà trường.
- Thực hiện tốt Quy chế dân chủ, công khai, minh bạch trong mọi hoạt động của nhà trường./.
 
 
 
Biểu mẫu 02
           
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 373 0 0 97 99 82 95
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0            
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày   373 0 0 97 99 82 95
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 1           1
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 373 0 0 97 99 82 95
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 373 0 0 97 99 82 95
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 373 0 0 97 99 82 95
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Strẻ cân nặng bình thường 357 0 0 92 92 80 93
2 Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân 16 0 0 5 7 2 2
3 Strẻ có chiều cao bình thường    353 0 0     90 91 79 93
4 Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi 20     7 8 3 2
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0 0 0 0 0 0 0
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 373 0 0 97 99 82 95
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 97 0 0 97 0 0 0
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 276 0 0 0 99 82 95
 
 
Biểu mẫu 03

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
 năm học 2023 – 2024
 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 17 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố  13 1,76m2/ trẻ
2 Phòng học bán kiên cố   04 2,2 m2/ trẻ
3 Phòng học tạm   0  
4 Phòng học nhờ   0  
III Số điểm trường  08 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2)           9.900  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.800  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)    702 1,75m2 trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 702 1,75m2 trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2)  400 1,0m2  trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 320 0,8m2  trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)   45  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)   60  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2)  252  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   15  
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định   18  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định    4  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời   40 05 bộ/sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )  7
 
 
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
1 Bộ thể chất đa năng.    
2 Đồ chơi tự làm
 
30 02 bộ/lớp
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà v sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 04  08   1,05   0,8
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
    Không
XII Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh  x  
XIII Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)  x  
XIV Kết nối internet  x  
XV Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục   x   
XVI Tường rào xây  x  
                 

 
Biểu mẫu 04
  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023– 2024
 
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Đạt Chưa đạt
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 31     18 11 2 0 1 11 16 8 14 6 0
I Giáo viên 25     13 11 1   1 11 13 5 14 6 0
1 Nhà trẻ 8     4 4       4 4 1 6 1 0
2 Mẫu giáo 17     9 7 1   1 7 9 4 8 5 0
II Cán bquản lý 03     03       0 0 3 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 01     01           1 1      
2 Phó hiệu trưởng 02     01           02 2 0    
III Nhân viên 3     2 0 1 0              
1 Nhân viên văn thư 1     1                    
2 Nhân viên kế toán 01     1                    
3 Thủ quỹ 01         1                
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên nuôi dưỡng 01         1                
6 Bảo vệ, lao công                            
 

Tác giả bài viết: Cô giáo Hiệu trưởng Đào Thị Lệ Hồi

Nguồn tin: MN Keo Lôm

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây